Bạn chưa thể tự mình xác định, chưa thể nắm bắt được từ Hụt hẫng tiếng Anh là gì? Cảm giác hụt hẫng tiếng Anh là gì?. Bài viết sau đây 60s Tip sẽ chia sẻ đến bạn cách viết, cách phát âm của từ hụt hẫng, cảm giác hụt hẫng trong tiếng Anh.
Hụt hẫng tiếng Anh là gì?
Hụt hẫng là cảm giác mong đợi một điều gì đó thế nhưng nó không xảy ra, đó có thể là hụt hẫng trong chuyện tình cảm, hụt hẫng trong công việc,… Hiện tại, có một số bạn chưa thể nắm bắt được từ hụt hẫng tiếng Anh là gì, điều đó đã khiến cho họ mất đi sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh có sử dụng từ hụt hẫng.
Vậy hụt hẫng tiếng Anh là gì?. Sau đây, mình sẽ chia sẻ đến bạn cách viết, cách phát âm của từ hụt hẫng trong tiếng Anh.
– Hụt hẫng trong tiếng Anh sẽ là từ “Disappointed”
Bạn có thể sử dụng từ Disappointed để diễn tả một cảm giác hụt hẫng với điều gì đó, hoặc bạn có thể sử dụng từ Disappointed để chia sẻ về sự hụt hẫng trong chuyện tình cảm, công việc,…
Cách phát âm của từ Disappointed trong tiếng Anh:
– Từ Disappointed trong tiếng Anh sẽ phát âm là /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
Ví dụ:
– He was disappointed because the exam results were not as expected (Anh hụt hẫng vì kết quả thi không như mong đợi)

Hụt hẫng tiếng Anh là gì? Cảm giác hụt hẫng tiếng Anh là gì?
Cảm giác hụt hẫng tiếng Anh là gì?
Như bên trên mình đã chia sẻ đến bạn từ Hụt hẫng tiếng Anh là gì?. Tiếp theo, mình sẽ chia sẻ chi tiết đến bạn cách viết, cách phát âm của từ cảm giác hụt hẫng trong tiếng Anh.
Cảm giác hụt hẫng là một cảm giác thất vọng về một điều gì đó đã không xảy ra, không được như mong đợi, từ đó dẫn đến việc hụt hẫng, tiếc nuối, buồn chán,…
– Cảm giác hụt hẫng trong tiếng Anh sẽ là từ “Feeling of disappointment”
Bạn có thể sử dụng từ Feeling of disappointment để chia sẻ về cảm giác hụt hẫng của mình, hoặc bạn có thể sử dụng từ Feeling of disappointment để nói về những điều mà mình cảm thấy thất vọng, tiếc nuối, không được như mong đợi,…
Cách phát âm của từ Feeling of disappointment trong tiếng Anh:
– Từ Feeling of disappointment trong tiếng Anh sẽ phát âm là /’fi:liη əv ,disə’pɔintmənt/
Ví dụ:
– He feels disappointed because his work is not as expected (Anh ấy cảm thấy hụt hẫng vì công việc của mình không được như mong đợi)
Lời kết
Đến đây là mình đã chia sẻ, giải đáp chi tiết đến bạn thông tin về bài viết Hụt hẫng tiếng Anh là gì? Cảm giác hụt hẫng tiếng Anh là gì?. Qua những sự chia sẻ, giải đáp của mình đến bạn, mong là bạn đã có thể nắm bắt được từ hụt hẫng, cảm giác hụt hẫng trong tiếng Anh.