Việt Nam có bao nhiêu họ? Danh sách các dòng họ ở Việt Nam

Việt Nam có bao nhiêu họ? Danh sách các dòng họ ở Việt Nam

by admin

Như bạn đã biết Việt Nam có 54 dân tộc anh em, cùng chung sống trên dải đất hình chữ S. Bạn đang thắc mắc không biết Việt Nam có bao nhiêu họ? Những dòng họ nào phổ biến nhất tại Việt Nam?. Bài viết sau đây 60s Tip sẽ chia sẻ đến bạn danh sách các dòng họ ở Việt Nam.

Việt Nam có bao nhiêu họ?

Trong cuốn sách “họ và tên người Việt Nam” của nhà xuất bản Khoa học xã hội vào năm 1992 đã thống kê được 769 họ, trong đó người Kinh sẽ có 164 họ, còn lại là họ của các dân tộc anh em khác.

Trong lần xuất bản thứ 2 của cuốn “họ và tên người Việt Nam” năm 2002 số họ đã tăng lên 931 họ, trong đó người Kinh có 165 họ.

Trong lần xuất bản thứ 3 trong cuốn “họ và tên người Việt Nam” năm 2005, đã thống kê được 1020 họ, người Kinh có 165 họ. Tuy nhiên, sau khi xuất bản xong chúng ta đã tìm thêm được 3 họ nữa, như vậy tổng số họ tại Việt Nam sẽ là 1023 họ.

Những dòng họ phổ biến nhất tại Việt Nam

Việt Nam có 54 dân tộc anh em, tuy chúng ta nằm tại khu vực Đông Dương nhưng lại chịu nhiều ảnh hưởng bởi văn hóa chữ Hán, thế nên đất nước Việt Nam chúng ta sẽ có nhiều họ hơn so với các nước nằm cùng trong khu vực Đông Dương khác.

Xem thêm  “Bổ sung” hay “Bổ xung” từ nào viết đúng chính tả?

14 dòng họ phổ biến nhất tại Việt Nam:

1. Nguyễn: 38,4%

2. Trần: 12,1%

3. Lê: 9,5%

4. Phạm: 7%

5. Hoàng/Huỳnh: 5,1%

6. Phan: 4,5%

7. Vũ/Võ: 3,9%

8. Đặng: 2,1%

9. Bùi: 2%

10. Đỗ: 1,4%

11. Hồ: 1,3%

12. Ngô: 1,3%

13. Dương: 1%

14. Lý: 0.5%

Trên đây là 14 dòng họ phổ biến nhất tại Việt Nam, trong đó họ Nguyễn, Trần, Lê được cho là 3 dòng họ lớn nhất tại Việt Nam. Đến đây chắc hẳn là bạn cũng đã nắm rõ được Việt Nam có bao nhiêu dòng họ rồi phải không nào?. Tiếp theo, hãy cùng mình tìm hiểu về những dòng họ hiếm tại Việt Nam ngay sau đây bạn nhé!

Những dòng họ hiếm tại Việt Nam

Như bên trên mình đã chia sẻ đến bạn Việt Nam có bao nhiêu dòng họ phổ biến nhất, tiếp theo hãy cùng mình tìm hiểu về những dòng họ hiếm tại Việt Nam bạn nhé!

Những dòng họ hiếm tại Việt Nam
  1. Ái
  2. An
  3. Anh
  4. Ao
  5. Ánh
  6. Ân
  7. Âu
  8. Âu Dương
  9. Ấu
  10. Bạc
  11. Bạch
  12. Bàn
  13. Bàng
  14. Bành
  15. Bảo
  16. Bế
  17. Biện
  18. Bình
  19. Bồ
  20. Chriêng
  21. Ca
  22. Cái
  23. Cai
  24. Cam
  25. Cảnh
  26. Cao
  27. Cáp
  28. Cát
  29. Cầm
  30. Cấn
  31. Chế
  32. Chiêm
  33. Chu/Châu
  34. Chắng
  35. Chung
  36. Chúng
  37. Chương
  38. Chử
  39. Cồ
  40. Cổ
  41. Công
  42. Cống
  43. Cung
  44. Cự
  45. Danh
  46. Diêm
  47. Diệp
  48. Doãn
  49. Du
  50. Duy
  51. Đái
  52. Đan
  53. Đàm
  54. Đào
  55. Đăng
  56. Đắc
  57. Đầu
  58. Đậu
  59. Đèo
  60. Điêu
  61. Điền
  62. Điều
  63. Đinh
  64. Đình
  65. Đoái
  66. Đoàn
  67. Đoạn
  68. Đôn
  69. Đống
  70. Đồ
  71. Đồng
  72. Đổng
  73. Đới/Đái
  74. Đương
  75. Đường
  76. Đức
  77. Giả
  78. Giao
  79. Giang
  80. Giàng
  81. Giản
  82. Giảng
  83. Giáp
  84. Hưng
  85. H’
  86. H’ma
  87. H’nia
  88. Hầu
  89. Hạ
  90. Hàn
  91. Hàng
  92. Hán
  93. Hề
  94. Hi
  95. Hình
  96. Hoa
  97. Hoà
  98. Hoài
  99. Hoàng Phủ
  100. Hồng
  101. Hùng
  102. Hứa
  103. Hướng
  104. Kinh
  105. Kông
  106. Kiểu
  107. Kha
  108. Khà
  109. Khai
  110. Khâu
  111. Khiếu
  112. Khoa
  113. Khổng
  114. Khu
  115. Khuất
  116. Khúc
  117. Khương
  118. Khưu
  119. Kiều
  120. Kim
  121. Ly
  122. La
  123. Lã/Lữ
  124. Lành
  125. Lãnh
  126. Lạc
  127. Lại
  128. Lăng
  129. Lâm
  130. Lầu
  131. Lèng
  132. Lều
  133. Liên
  134. Liệp
  135. Liêu
  136. Liễu
  137. Linh
  138. Loan
  139. Lỗ
  140. Lộ
  141. Lộc
  142. Luyện
  143. Lục
  144. Lương
  145. Lường
  146. Lưu
  147. Ma
  148. Mai
  149. Man
  150. Mang
  151. Mạc
  152. Mạch
  153. Mạnh
  154. Mâu
  155. Mầu
  156. Mẫn
  157. Minh
  158. Mộc
  159. Mông
  160. Mùa
  161. Mục
  162. Miêu
  163. Niê
  164. Ngạc
  165. Ngân
  166. Nghiêm
  167. Nghị
  168. Ngọ
  169. Ngọc
  170. Ngôn
  171. Ngũ
  172. Ngụy
  173. Nhan
  174. Nhâm
  175. Nhữ
  176. Ninh
  177. Nông
  178. Ong
  179. Ông
  180. Phi
  181. Phí
  182. Phó
  183. Phong
  184. Phù
  185. Phú
  186. Phùng
  187. Phương
  188. Quản
  189. Quán
  190. Quang
  191. Quàng
  192. Quảng
  193. Quách
  194. Quế
  195. Quốc
  196. Quyền
  197. Sái
  198. Sâm
  199. Sầm
  200. Sơn
  201. Sử
  202. Sùng
  203. Sỳ
  204. Tán
  205. Tào
  206. Tạ
  207. Tăng
  208. Tấn
  209. Tất
  210. Tề
  211. Thang
  212. Thanh
  213. Thái
  214. Thành
  215. Thào
  216. Thạch
  217. Thân
  218. Thẩm
  219. Thập
  220. Thế
  221. Thi
  222. Thiều
  223. Thiệu
  224. Thịnh
  225. Thiềm
  226. Thoa
  227. Thôi
  228. Thóng
  229. Thục
  230. Tiêu
  231. Tiết
  232. Tiếp
  233. Tinh
  234. Tòng
  235. Tôn
  236. Tôn Nữ
  237. Tôn Thất
  238. Tông
  239. Tống
  240. Trang
  241. Tráng
  242. Trác
  243. Trà
  244. Trâu
  245. Tri
  246. Trì
  247. Triệu
  248. Trình
  249. Trịnh
  250. Trung
  251. Trưng
  252. Tuấn
  253. Từ
  254. Tưởng
  255. Tướng
  256. Ty
  257. Uông
  258. Ung
  259. Ưng
  260. Ứng
  261. Vàng
  262. Vâng
  263. Vạn
  264. Văn
  265. Văng
  266. Vi
  267. Vĩnh
  268. Viêm
  269. Viên
  270. Việt
  271. Vòng
  272. Vừ
  273. Vương
  274. Vưu
  275. Vu
  276. Xa
  277. Xung
  278. Y
  279. Yên
  280. …. vv
Xem thêm  Làm việc nhóm tiếng Anh là gì? Kỹ năng làm việc nhóm tiếng Anh là gì?

Lời kết

Như vậy là mình vừa mới chia sẻ đến bạn thông tin bài viết “Việt Nam có bao nhiêu họ“, đến đây chắc hẳn là bạn cũng đã nắm rõ được những dòng họ phổ biến và những dòng họ hiếm tại Việt Nam rồi phải không nào?. Mình hi vọng bài viết này của mình đã giúp ích được cho bạn. Đừng quên trở lại trang 60s Tip để khám phá, tìm hiểu thêm những thông tin bổ ích và thú vị khác bạn yêu nhé!

Related Posts