Bạn đang tò mò và muốn từ hiểu về từ Điệu đà tiếng Anh là gì? Tính cách điệu đà tiếng Anh là gì?. Bài viết sau đây 60s Tip sẽ giải đáp chi tiết đến bạn về cách viết, cách phát âm của từ điệu đà, tính cách điệu đà trong tiếng Anh.
Điệu đà tiếng Anh là gì?
Điệu đà có nghĩa là chải chuốt tỷ mỉ, ăn mặc sành điệu nữ tính, màu sắc rực rỡ. Hiện tại, có khá nhiều bạn chưa thể nắm bắt được từ điệu đà tiếng Anh là gì, điều đó đã khiến cho họ không tự tin trong lúc giao tiếp tiếng Anh có sử dụng từ điệu đà.
Vậy điệu đà tiếng Anh là gì?. Sau đây, mình sẽ chia sẻ đến bạn thông tin cụ thể nhất về cách viết, cách phát âm của từ điều đà trong tiếng Anh.
– Điều đà trong tiếng Anh sẽ là từ “Girlie”
Bạn có thể sử dụng từ Girlie để nói về những cô gái điệu đà, hoặc bạn có thể sử dụng từ Girlie để nói về phong cách ăn mặc điệu đà của một cô gái nào đó.
Cách phát âm của từ Girlie trong tiếng Anh:
– Từ Girlie trong tiếng Anh sẽ phát âm là /’gɜ:li/
Ví dụ:
– I’m a very girlie person while Dat is much more manly (Tôi là một người rất điệu đà trong khi Đạt lại nam tính hơn nhiều)
– My sister is a very girly girl, unlike me (Em gái tôi là một cô gái rất điều đà, không giống như tôi)

Điệu đà tiếng Anh là gì? Tính cách điệu đà tiếng Anh là gì?
Tính cách điệu đà tiếng Anh là gì?
Như mình đã chia sẻ đến bạn thông tin chi tiết nhất về bài viết Điệu đà tiếng Anh là gì?. Tiếp theo, mình sẽ chia sẻ đến bạn từ tính cách điệu đà trong tiếng Anh.
– Tính cách điệu đà trong tiếng Anh sẽ là từ “Stylish girlie”
Bạn có thể sử dụng từ Stylish girlie để nói về tính cách sành điệu của một cô gái nào đó, hoặc bạn có thể sử dụng từ Stylish girlie để chia sẻ về những cô gái cá tính, sành điệu,…
Cách phát âm của từ Stylish girlie trong tiếng Anh:
– Từ Stylish girlie trong tiếng Anh sẽ phát âm là /’staili∫ ‘gɜ:li/
Lời kết
Đến đây là mình đã chia sẻ, giải đáp đến bạn thông tin cụ thể nhất về bài viết từ Điệu đà tiếng Anh là gì? Tính cách điệu đà tiếng Anh là gì?. Qua những sự giải đáp, chia sẻ của mình, mong là bạn đã có thể nắm bắt được từ điệu đà, tính cách điệu đà trong tiếng Anh.