An ủi tiếng Anh là gì? Động viên tiếng Anh là gì?

An ủi tiếng Anh là gì? Động viên tiếng Anh là gì?

by admin

Bạn chưa thể nắm bắt, xác định được từ An ủi tiếng Anh là gì? Động viên tiếng Anh là gì?. Bài viết dưới đây 60s Tip sẽ chia sẻ đến bạn thông tin chi tiết nhất về cách viết, cách phát âm của từ an ủi, động viên trong tiếng Anh.

An ủi tiếng Anh là gì?

An ủi là một từ thường được sử dụng để an ủi nỗi đau, nuỗi buồn của người khác, để có thể an người khác người ta thường đưa ra lời khuyên, lời động viên dành cho người đó. Có khả nhiều bạn hiện nay chưa thể nắm bắt được từ an ủi trong tiếng Anh là gì, điều đó làm cho họ mất dần đi sự tự tin mỗi khi sử dụng từ an ủi để giao tiếp trong tiếng Anh.

Vậy an ủi tiếng Anh là gì?. Ngay sau đây, mình sẽ giới thiệu đến bạn cách viết, cách phát âm của từ an tủi trong tiếng Anh chính xác nhất.

– An ủi trong tiếng Anh là từ “Comfort“

Bạn có thể sử dụng từ Comfort để nói những lời động viện, lời an ủi đến ai đó, hoặc bạn có thể sử dụng từ Comfort để cảm ơn những người đã an ủi mình trong những lúc tuyệt vọng nhất.

Cách phát âm của từ Comfort trong tiếng Anh:

– Từ Comfort trong tiếng Anh sẽ phát âm là /’kʌmfət/

An ủi tiếng Anh là gì? Động viên tiếng Anh là gì?

An ủi tiếng Anh là gì? Động viên tiếng Anh là gì?

Động viên tiếng Anh là gì?

Như bên trên mình đã chia sẻ đến bạn An ủi tiếng Anh là gì?. Tiếp theo, mình sẽ chia sẻ đến bạn cách viết, cách phát âm của từ động viên trong tiếng Anh.

– Động viên trong tiếng Anh là từ “Encourage”

Bạn có thể sử dụng từ Encourage để động viên ai đó, hoặc bạn có thể sử dụng từ Encourage để chia sẻ những câu chuyện cần người khác động viên, giúp đỡ,..

Ví dụ:

– To get encouragement from one’s friends and relatives (Được bạn bè và thân hữu động viên khuyến khích)

– An encouraging smil (Một nụ cười động viên)

Cách phát âm của từ Encourage trong tiếng Anh:

– Từ Encourage trong tiếng Anh sẽ phát âm là /in’kʌridʒ/

Trấn an Tiếng Anh là gì?

Nếu như bạn đã nắm bắt được từ An ủi tiếng Anh là gì? Động viên tiếng Anh là gì?. Ngay sau đây, mình sẽ chia sẻ đến bạn cách viết của từ an ủi trong tiếng Anh.

– An ủi trong tiếng Anh sẽ là từ “Assures”

Bạn có thể sử dụng từ Assures để trấn an người khác, hoặc bạn có thể sử dụng từ Assures để kêu gọi mọi người đưa ra những lời trấn an dành cho một ai đó.

Cách phát âm của từ Assures trong tiếng Anh:

– Từ Assures trong tiếng Anh sẽ phát âm là /ə’∫ʊər/

Một số câu tiếng Anh có sử dụng từ an ủi

– Nothing can console him when his only son fails the examination (Không gì có thể an ủi anh ta khi đứa con trai duy nhất của anh ta thi hỏng)

– A grain of comfort (Một chút an ủi)

– Words of comfort (Những lời an ủi)

– They seek solace from their beloved mother (Họ tìm nguồn an ủi ở người mẹ mến yêu)

– She is my last solace (Nàng là nguồn an ủi cuối cùng của tôi)

– To pour comfort into someone’s heart (Đổ sự an ủi vào trái tim ai đó)

Lời kết

Đến đây là mình đã giải đáp, chia sẻ đến bạn thông tin về bài viết An ủi tiếng Anh là gì? Động viên tiếng Anh là gì?. Qua những điều mà mình đã chia sẻ đến bạn có trong nội dung của bài viết này, mong là bạn đã có thể xác định được cách viết của từ an ủi, động viên trong tiếng Anh.

Xem thêm  Tri ân tiếng Anh là gì? Tri ân khách hàng tiếng Anh là gì?

Related Posts