Bạn chưa thể tự mình giải đáp cho câu hỏi Chênh vênh tiếng Anh là gì? Cuộc sống chênh vênh là gì?. Bài viết dưới đây 60s Tip sẽ lý giải đến bạn thông tin chính xác nhất về cách viết, cách phát âm của từ chênh vênh, cuộc sống chênh vênh trong tiếng Anh.
Chênh vênh tiếng Anh là gì?
Chênh vênh có nghĩa là không vững chắc, bập bênh, không được ổn định, không có chỗ dựa chắc chắn,… Hiện tại, có khá nhiều bạn chưa thể nắm bắt được cách viết, cách phát âm chi tiết về từ chênh vênh trong tiếng Anh, điều đó đã khiến cho họ không được tự tin sử dụng từ chênh vênh trong lúc giao tiếp tiếng Anh.
Vậy chênh vênh là gì?. Ngay sau đây, mình sẽ chia sẻ, giải đáp đến bạn thông tin cụ thể về từ chênh vênh trong tiếng Anh.
– Chênh vênh trong tiếng Anh sẽ là từ “Tottery”
Bạn có thể sử dụng từ Tottery để chia sẻ về sự chênh vênh, bập bênh của bạn trong cuộc đời của mình, hoặc bạn có thể sử dụng từ Tottery để nói về những người không có chỗ dựa ổn định, không được chắc chắn trong công việc, sự nghiệp của họ.
Cách phát âm của từ Tottery trong tiếng Anh:
– Từ Tottery trong tiếng Anh sẽ phát âm là /’tɒtəri/
Ví dụ:
– He feeling shaky at work (Anh ta cảm thấy chênh vênh trong công việc)

Chênh vênh tiếng Anh là gì? Cuộc sống chênh vênh là gì?
Cuộc sống chênh vênh là gì?
Như bên trên mình đã chia sẻ đến bạn từ Chênh vênh tiếng Anh là gì?. Tiếp theo, hãy cùng mình đi tìm hiểu thông tin chi tiết về cách viết, cách phát âm của từ cộc sống chênh vênh bạn nhé!
Cuộc sống chênh vênh là một cuộc sống không có gì chắc chắn, không được vững trãi trong công việc, luôn có một lỗi lo lắng nào đó, không được thoải mái trong tâm hồn,…
– Cuộc sống chênh vênh trong tiếng Anh sẽ là từ “Tottery life”
Bạn có thể sử dụng từ Tottery life để chia sẻ về một cuộc sống chênh vênh, không có điểm tự vững chắc nào, hoặc bạn có thể sử dụng từ Tottery life để nói về cuộc sống có nhiều nỗi lo lắng, không được thoải mái của ai đó.
Cách phát âm của từ Tottery life trong tiếng Anh:
– Từ Tottery life trong tiếng Anh sẽ phát âm là /’tɒtəri laif/
Ví dụ:
– The Tottering life causes him to lose energy (Cuộc sống mệt mỏi khiến anh mất đi năng lượng)
Lời kết
Đến đây là mình đã chia sẻ, giải đáp chi tiết đến bạn thông tin về bài viết Chênh vênh tiếng Anh là gì? Cuộc sống chênh vênh là gì?. Với những thông tin mà mình đã lý giải, chia sẻ đến bạn thông qua bài viết này, mong rằng bạn đã có thể xác định được chính xác cách viết, cách phát âm của từ chênh vênh, cuộc sống chênh vênh trong tiếng Anh.